Mô tả
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
Việc sử dụng dầu gốc vốn có độ bền ôxi hóa cùng gói ức chế hiệu quả mang lại tính năng chống phân hủy ôxi hóa cao. Kết quả là tăng tuổi thọ dầu, giảm thiểu hình thành các axit ăn mòn mạnh, cặn bẩn và cặn bùn, giảm chi phí vận
* Khả năng chống tạo bọt cao và tách khí nhanh
Dầu được pha chế với chất phụ gia chống tạo bọt kiểm soát tổng thể sự hình thành bọt. Tính năng này kết hợp với việc tách khí nhanh khỏi chất bôi trơn làm giảm khả năng xảy ra sự cố như rỗ mặt bơm, ôxi hóa sớm và mài mòn quá mức, giúp tăng độ tin cậy của hệ thống
* Tính năng tách nước tích cực
Kiểm soát khả năng tách nhũ mạnh mẽ, như nước dư thừa thường thấy trong tuabin hơi nước có thể được dễ dàng xả ra khỏi hệ thống bôi trơn, giảm thiểu tình trạng ăn mòn/mài mòn sớm và nguy cơ bảo trì ngoài kế hoạch.
* Bảo vệ chống rỉ & ăn mòn ưu việt
Ngăn cản sự hình thành rỉ sét và chống ăn mòn, bảo vệ các thiết bị sau khi tiếp xúc với môi trường ẩm hoặc nước trong khi vận hành và dừng máy, giảm chi phí bảo dưỡng.
* Các tiêu chuẩn kỹ thuật, kiến nghị, chấp thuận.
– Siemens Power Generation TLV 9013 04 & TLV 9013 05
– Alstom HTGD 90117 V 0001 AA
– MAN D&T SE TED 10000494596, Rev. 3
– Fives Cincinnati, LLC (formaly Cincinnati Machine): P-55
– General Electric GEK 28143B, GEK 117064, GEK 32568Q.
– DIN 51515-1 L-TD, 51515-2 L-TG, 51524-1 HL
– ISO 8068:2006 – L-TGA, 8068:2006 – L-TSA
– Solar ES 9-224AA Class II
– GEC Alsthom NBA P50001A
– JIS K 2213: 2006 Type 2
– ASTM D4304-13 Type I & III
– GB11120, L-TSA and L-TGA
– Indian Standard IS 1012:2002
– Skoda Technical Properties Tp 0010P/97 sử dụng cho tuabin hơi.
– Alstom Power Hydro Generators (spec HTWT600050)
– Dresser Rand (spec 003-406-001)
– Andritz Hydro
– Siemens Turbo Compressors (spec 800 037 98)
– GE Oil and Gas – các chỉ tiêu phù hợp liệt kê trong tài liệu ITN52220.04
– ANSALDO TGO2-0171-E00000/B
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.