Mô tả
ĐẶC ĐIỂM NỐI BẬT
* Shell Turbo T từ lâu đã được xem là dầu tuabin tiêu chuẩn cho công nghiệp
* Shell Turbo T được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao được xử lý bằng hydro kết hợp với các phụ gia không chứa kẽm, nhằm mang lại độ ổn định ôxi hóa tuyệt hảo, khả năng chống mài mòn và rỉ sét, ít tạo bọt và khả năng tách nhũ ưu việt
* Kiểm soát chặt chẽ sự ôxi hóa
Việc sử dụng dầu gốc vốn có độ bền ôxi hóa cùng gói ức chế hiệu quả mang lại tính năng chống phân hủy ôxi hóa cao. Kết quả là tăng tuổi thọ dầu, giảm thiểu hình thành các axit ăn mòn mạnh, cặn bẩn và cặn bùn, giảm chi phí vận
* Khả năng chống tạo bọt cao và tách khí nhanh
Dầu được pha chế với chất phụ gia chống tạo bọt kiểm soát tổng thể sự hình thành bọt. Tính năng này kết hợp với việc tách khí nhanh khỏi chất bôi trơn làm giảm khả năng xảy ra sự cố như rỗ mặt bơm, ôxi hóa sớm và mài mòn quá mức, giúp tăng độ tin cậy của hệ thống
* Tính năng tách nước tích cực
Kiểm soát khả năng tách nhũ mạnh mẽ, như nước dư thừa thường thấy trong tuabin hơi nước có thể được dễ dàng xả ra khỏi hệ thống bôi trơn, giảm thiểu tình trạng ăn mòn/mài mòn sớm và nguy cơ bảo trì ngoài kế hoạch.
* Bảo vệ chống rỉ & ăn mòn ưu việt
Ngăn cản sự hình thành rỉ sét và chống ăn mòn, bảo vệ các thiết bị sau khi tiếp xúc với môi trường ẩm hoặc nước trong khi vận hành và dừng máy, giảm chi phí bảo dưỡng.
* Các tiêu chuẩn kỹ thuật, kiến nghị, chấp thuận.
– Alstom HTGD 90 117 V0001 Z
– Fives Cincinnati, LLC (formally Cincinnati Machine): P-54
– MAN D&T SE TED 10000494596, Rev. 3
– General Electric GEK 28143b
– DIN 51515-1 L-TD, 51524-1 HL
– ISO 8068:2006 – L-TGA, 8068:2006 – L-THA, 8068:2006 – L- TSA
– JIS K 2213: 2006 Type 2
– ASTM D4304-13 Type I
– GB11120-2011, L-TSA và L-TGA
– Indian Standard IS 1012:2002
– Andritz Hydro
– Siemens Turbo Compressors (spec 800 037 98)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.